灯罩 dēngzhào
volume volume

Từ hán việt: 【đăng tráo】

Đọc nhanh: 灯罩 (đăng tráo). Ý nghĩa là: chụp đèn; chao đèn; chụp, chao; thông phong. Ví dụ : - 灯罩儿。 cái chụp đèn

Ý Nghĩa của "灯罩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灯罩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chụp đèn; chao đèn; chụp

(灯罩儿) 灯上集中灯光或防风的东西,如电灯上的灯伞,煤油灯上的玻璃罩儿也叫灯罩子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灯罩 dēngzhào ér

    - cái chụp đèn

✪ 2. chao; thông phong

灯上集中灯光或防风的东西, 如电灯上的灯伞, 煤油灯上的玻璃罩儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯罩

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 溪流 xīliú zhōng 放置 fàngzhì 竹罩 zhúzhào

    - Họ đặt lờ tre trong dòng suối.

  • volume volume

    - 灯罩 dēngzhào ér

    - cái chụp đèn

  • volume volume

    - xìng dēng

    - Anh ấy họ Đăng.

  • volume volume

    - 黄穗 huángsuì 红罩 hóngzhào de 宫灯 gōngdēng

    - lồng đèn tua vàng chụp đỏ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 灯罩 dēngzhào shì 手工 shǒugōng 制作 zhìzuò de

    - Cái chụp đèn này được làm thủ công.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 灯罩 dēngzhào 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Cái chụp đèn này rất tinh xảo.

  • volume volume

    - zài 红绿灯 hónglǜdēng 处停 chùtíng le chē

    - anh ta dừng lại trước đèn giao thông.

  • volume volume

    - zài 十字路口 shízìlùkǒu bèi 一个 yígè 闯红灯 chuǎnghóngdēng de 司机 sījī 撞死 zhuàngsǐ le

    - Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Tráo , Trạo
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLYAJ (田中卜日十)
    • Bảng mã:U+7F69
    • Tần suất sử dụng:Cao