Đọc nhanh: 灯罩 (đăng tráo). Ý nghĩa là: chụp đèn; chao đèn; chụp, chao; thông phong. Ví dụ : - 灯罩儿。 cái chụp đèn
灯罩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chụp đèn; chao đèn; chụp
(灯罩儿) 灯上集中灯光或防风的东西,如电灯上的灯伞,煤油灯上的玻璃罩儿也叫灯罩子
- 灯罩 儿
- cái chụp đèn
✪ 2. chao; thông phong
灯上集中灯光或防风的东西, 如电灯上的灯伞, 煤油灯上的玻璃罩儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯罩
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 灯罩 儿
- cái chụp đèn
- 他 姓 灯
- Anh ấy họ Đăng.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 这个 灯罩 是 手工 制作 的
- Cái chụp đèn này được làm thủ công.
- 这个 灯罩 十分 精美
- Cái chụp đèn này rất tinh xảo.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
罩›