Đọc nhanh: 圆睁 (viên tranh). Ý nghĩa là: Cởi mở,mở to (mắt). Ví dụ : - 小强怒目圆睁,眉毛竖起,头发根根立起,嘴里喷出刺耳的声音. Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
圆睁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cởi mở,mở to (mắt)
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆睁
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 两只 眼睛 睁 得 滚圆 滚圆 的
- hai mắt mở tròn xoe.
- 怒目圆睁
- mắt trợn tròn giận dữ.
- 今晚 的 月亮 很圆
- Tối nay vầng trăng rất tròn.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
睁›