Đọc nhanh: 着火温度 (trứ hoả ôn độ). Ý nghĩa là: Nhiệt độ bắn lửa.
着火温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệt độ bắn lửa
着火温度是指煤在空气或者氧气氛围中加热时达到连续燃烧的最低温度,着火温度代表煤点燃的难易程度。着火本质为氧化反应,如果氧化反应过程产生的热量等于散失的热量,则这个过程称为稳定的氧化反应过程。由稳定的氧化反应转变为不稳定的氧化反应过程而引起燃烧的一瞬间,称为着火。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着火温度
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 他 总是 瘪 着 一股 火
- Anh ấy vẫn luôn giữ cơn tức giận.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
温›
火›
着›