Đọc nhanh: 眼镜架 (nhãn kính giá). Ý nghĩa là: gọng kính đeo mắt.
眼镜架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọng kính đeo mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼镜架
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 我 亲眼看到 他们 在 吵架
- Tôi tận mắt thấy họ đang cãi nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
眼›
镜›