Đọc nhanh: 焊接用面罩 (hãn tiếp dụng diện tráo). Ý nghĩa là: Tấm che mặt bảo vệ của người lao động.
焊接用面罩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm che mặt bảo vệ của người lao động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焊接用面罩
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 由 於 死要面子 而 不肯 接受 帮助
- Anh ta không chấp nhận sự giúp đỡ vì muốn giữ thể diện cho đến chết.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
焊›
用›
罩›
面›