Đọc nhanh: 眼色 (nhãn sắc). Ý nghĩa là: đưa mắt ra hiệu, đánh mắt ra hiệu, năng lực (quan sát tình hình mà làm việc), đưa mắt ra hiệu. Ví dụ : - 递了个眼色 đưa mắt một cái. - 使了个眼色 đưa mắt ra hiệu. - 看他的眼色行事。 nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.
眼色 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đưa mắt ra hiệu, đánh mắt ra hiệu
向人示意的目光
- 递 了 个 眼色
- đưa mắt một cái
- 使 了 个 眼色
- đưa mắt ra hiệu
- 看 他 的 眼色 行事
- nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. năng lực (quan sát tình hình mà làm việc)
指见机行事的能力
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
✪ 3. đưa mắt ra hiệu
用眼色给人提示、暗示或给信号
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼色
✪ 1. Động từ + 眼色
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
✪ 2. 看 + Ai đó + 的眼色 + Động từ
- 你们 看 我 的 眼色 行动
- Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.
So sánh, Phân biệt 眼色 với từ khác
✪ 1. 眼色 vs 眼神
"眼色" và "眼神" có ý nghĩa khác nhau và thường không thể thay thế được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼色
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 使 了 个 眼色
- đưa mắt ra hiệu
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 你们 看 我 的 眼色 行动
- Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 登楼 一望 , 全城 景色 尽收眼底
- lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
色›