眼色 yǎnsè
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn sắc】

Đọc nhanh: 眼色 (nhãn sắc). Ý nghĩa là: đưa mắt ra hiệu, đánh mắt ra hiệu, năng lực (quan sát tình hình mà làm việc), đưa mắt ra hiệu. Ví dụ : - 递了个眼色 đưa mắt một cái. - 使了个眼色 đưa mắt ra hiệu. - 看他的眼色行事。 nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.

Ý Nghĩa của "眼色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

眼色 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đưa mắt ra hiệu, đánh mắt ra hiệu

向人示意的目光

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt một cái

  • volume volume

    - 使 shǐ le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt ra hiệu

  • volume volume

    - kàn de 眼色 yǎnsè 行事 xíngshì

    - nhìn cái đánh mắt ra hiệu của anh ấy mà làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. năng lực (quan sát tình hình mà làm việc)

指见机行事的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • volume volume

    - zhè méi 眼色 yǎnsè de 糊涂虫 hútúchóng

    - mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!

✪ 3. đưa mắt ra hiệu

用眼色给人提示、暗示或给信号

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼色

✪ 1. Động từ + 眼色

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 使个 shǐgè 眼色 yǎnsè

    - Anh ấy nháy mắt với tôi.

✪ 2. 看 + Ai đó + 的眼色 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen kàn de 眼色 yǎnsè 行动 xíngdòng

    - Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.

So sánh, Phân biệt 眼色 với từ khác

✪ 1. 眼色 vs 眼神

Giải thích:

"眼色" và "眼神" có ý nghĩa khác nhau và thường không thể thay thế được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼色

  • volume volume

    - zài 兰色 lánsè 天空 tiānkōng de 耀眼 yàoyǎn 背景 bèijǐng 衬托 chèntuō xià kàn 山峰 shānfēng dǐng shì 灰色 huīsè de

    - Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.

  • volume volume

    - 使 shǐ le 眼色 yǎnsè

    - đưa mắt ra hiệu

  • volume volume

    - xiàng 使个 shǐgè 眼色 yǎnsè

    - Anh ấy nháy mắt với tôi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen kàn de 眼色 yǎnsè 行动 xíngdòng

    - Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.

  • volume volume

    - 偷眼 tōuyǎn kàn le 一下 yīxià 母亲 mǔqīn de 神色 shénsè

    - anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.

  • volume volume

    - 登楼 dēnglóu 一望 yīwàng 全城 quánchéng 景色 jǐngsè 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - lên lầu đứng xem, cảnh sắc thành phố thu cả vào trong tầm mắt.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 察言观色 cháyánguānsè 一眼 yīyǎn jiù 看出 kànchū 这个 zhègè 年轻人 niánqīngrén yǒu 心事 xīnshì

    - Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.

  • volume volume

    - 别怪 biéguài 长官 zhǎngguān duì 另眼相待 lìngyǎnxiāngdài de 表现 biǎoxiàn 实在 shízài tài 出色 chūsè le

    - Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao