Đọc nhanh: 丢眼色 (đâu nhãn sắc). Ý nghĩa là: nháy mắt; đưa mắt ra hiệu; đưa mắt; láy mắt; nháy nhau.
丢眼色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt; đưa mắt ra hiệu; đưa mắt; láy mắt; nháy nhau
用眼光暗示;使眼色; 用眼光暗示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢眼色
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 使 了 个 眼色
- đưa mắt ra hiệu
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 你们 看 我 的 眼色 行动
- Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
眼›
色›