Đọc nhanh: 眼神 (nhãn thần). Ý nghĩa là: ánh mắt, thị lực. Ví dụ : - 他的眼神很温柔。 Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.. - 孩子们眼神很天真。 Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.. - 他眼神里充满了恐惧。 Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.
眼神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ánh mắt
眼睛的神态
- 他 的 眼神 很 温柔
- Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.
- 孩子 们 眼神 很 天真
- Ánh mắt của bọn trẻ rất ngây thơ.
- 他 眼神 里 充满 了 恐惧
- Trong ánh mắt anh ấy đầy sợ hãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thị lực
眼力 (眼神儿)
- 最近 我 眼神 不济 了
- Dạo này thị lực tôi kém đi.
- 医生 说 他 的 眼神 在 下降
- Bác sĩ nói thị lực của anh ấy đang giảm.
- 老年人 眼神 不好 很 正常
- Người già thị lực kém là bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 眼神 với từ khác
✪ 1. 眼色 vs 眼神
"眼色" và "眼神" có ý nghĩa khác nhau và thường không thể thay thế được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼神
- 他 用 眼神 暗示 我
- Anh ấy ra hiệu cho tôi bằng ánh mắt.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 他 的 眼睛 充满 了 神采
- Đôi mắt anh ấy đầy vẻ rạng rỡ.
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
神›