Đọc nhanh: 做眼色 (tố nhãn sắc). Ý nghĩa là: nháy mắt; dùng mắt ra hiệu; láy mắt. Ví dụ : - 我直给你做眼色,你怎么不明白? Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
做眼色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nháy mắt; dùng mắt ra hiệu; láy mắt
以眼神表达用意
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做眼色
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 我直 给 你 做 眼色 , 你 怎么 不 明白
- Tôi cứ nháy mắt ra hiệu hoài mà sao bạn chẳng hiểu?
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 你 这 没 眼色 的 糊涂虫
- mày đúng là thằng hồ đồ không có năng lực!
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 她 决定 去 美发店 做 头发 染色 , 换个 新发型
- Cô ấy quyết định đến tiệm làm tóc để nhuộm tóc và thay đổi kiểu tóc mới.
- 你 做得好 , 这个 项目 做 得 很 出色 !
- Bạn làm tốt quá, dự án này rất xuất sắc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
眼›
色›