Đọc nhanh: 使眼色 (sứ nhãn sắc). Ý nghĩa là: đưa mắt ra hiệu; nháy mắt, nhí nhoáy.
使眼色 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa mắt ra hiệu; nháy mắt
用眼睛向别人暗示自己的意思; 用眼光暗示
✪ 2. nhí nhoáy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使眼色
- 使 了 个 眼色
- đưa mắt ra hiệu
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 我 的 眼睛 是 黑色 的
- Mắt tớ màu đen.
- 你们 看 我 的 眼色 行动
- Các người hành động dựa vào ánh mắt của ta.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
眼›
色›