眼空四海 yǎn kōng sìhǎi
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn không tứ hải】

Đọc nhanh: 眼空四海 (nhãn không tứ hải). Ý nghĩa là: Hình dung ngạo mạn; tự cao tự đại; coi thường hết thảy. ◇Hồ đồ thế giới 糊塗世界: Bất đáo thập niên; tiến thăng Vân Nam phủ đài; kim hựu thăng liễu Tứ Xuyên chế đài; tự nhiên thị nhãn không tứ hải 不到十年; 洊升雲南撫台; 今又升了四川制台; 自然是眼空四海 (Quyển thập)..

Ý Nghĩa của "眼空四海" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼空四海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hình dung ngạo mạn; tự cao tự đại; coi thường hết thảy. ◇Hồ đồ thế giới 糊塗世界: Bất đáo thập niên; tiến thăng Vân Nam phủ đài; kim hựu thăng liễu Tứ Xuyên chế đài; tự nhiên thị nhãn không tứ hải 不到十年; 洊升雲南撫台; 今又升了四川制台; 自然是眼空四海 (Quyển thập).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼空四海

  • volume volume

    - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • volume volume

    - 云游 yúnyóu 四海 sìhǎi

    - vân du bốn biển

  • volume volume

    - 四海 sìhǎi 归心 guīxīn

    - bốn bể đều quy phục

  • volume volume

    - 囊括四海 nángkuòsìhǎi ( zhǐ 封建 fēngjiàn 君主 jūnzhǔ 统一 tǒngyī 全国 quánguó )

    - thâu tóm năm châu bốn bể.

  • volume volume

    - 四海为家 sìhǎiwéijiā

    - bốn biển là nhà.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • volume volume

    - 尾宿 wěisù zài 夜空 yèkōng hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao