Đọc nhanh: 四生 (tứ sinh). Ý nghĩa là: Bốn cách sinh của sáu loài hữu tình (lục đạo): (1) Sinh con (thai sanh 胎 生): loài người; loài có vú; (2) Sinh trứng (noãn sinh 卵 生): chim; bò sát; (3) Sinh nơi ẩm ướt (thấp sanh 濕 生): côn trùng; (4) Hóa sanh 化 生: không do mẹ sinh; do nghiệp lực (karma) sinh (thiên giới; địa ngục; loài sinh trong một thế giới vừa hình thành)..
四生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn cách sinh của sáu loài hữu tình (lục đạo): (1) Sinh con (thai sanh 胎 生): loài người; loài có vú; (2) Sinh trứng (noãn sinh 卵 生): chim; bò sát; (3) Sinh nơi ẩm ướt (thấp sanh 濕 生): côn trùng; (4) Hóa sanh 化 生: không do mẹ sinh; do nghiệp lực (karma) sinh (thiên giới; địa ngục; loài sinh trong một thế giới vừa hình thành).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四生
- 四种 种子 都 能 生长
- Bốn loại hạt giống đều có thể phát triển.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
- 普拉达 ( 著名 时装品牌 ) 还有 四年 时间 生产 孕妇装
- Điều đó cho Prada bốn năm để bắt đầu sản xuất quần áo dành cho bà bầu.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 鸟儿 为生 四处 觅食
- Chim nhỏ tìm thức ăn khắp nơi để sống.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
生›