Đọc nhanh: 眼神儿 (nhãn thần nhi). Ý nghĩa là: thị lực. Ví dụ : - 爷爷眼神儿不好,他上下楼都要摸索着走。 Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
眼神儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị lực
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼神儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 用 眼神 暗示 我
- Anh ấy ra hiệu cho tôi bằng ánh mắt.
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
眼›
神›