Đọc nhanh: 眼生 (nhãn sinh). Ý nghĩa là: lạ mắt. Ví dụ : - 几年不到这儿来,连从前最熟的路也眼生了。 mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
眼生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạ mắt
看着不认识或不熟悉
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼生
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 他 瞪 着 眼睛 生气 看 我
- Anh ấy trừng mắt tức giận nhìn tôi.
- 她 用 严峻 的 眼神 看着 学生
- Cô ấy nhìn các học sinh bằng ánh mắt uy nghiêm.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 是 我 过去 的 学生 , 怪道 觉得 眼熟
- nó là học trò cũ của tôi, thảo nào trông quen quen.
- 医生 说 他 的 眼神 在 下降
- Bác sĩ nói thị lực của anh ấy đang giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
眼›