Đọc nhanh: 眼时 (nhãn thì). Ý nghĩa là: trước mắt.
眼时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mắt
目前
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼时
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 和 孕激素 这时 突然 在 你 眼里
- Progesterone và đột ngột thậm chí
- 读书 时要 保护 眼睛
- Khi đọc sách phải bảo vệ mắt.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 立正 时 两眼 要 平视
- khi đứng nghiêm hai mắt nhìn thẳng.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
眼›