Đọc nhanh: 眼看 (nhãn khán). Ý nghĩa là: lập tức, tuỳ ý; bỏ mặc; khoan tay ngồi nhìn. Ví dụ : - 鸡叫了三遍,天眼看就要亮了。 gà gáy ba lần, trời sẽ sáng ngay lập tức.. - 天再旱,我们也不能眼看着庄稼干死。 trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.
✪ 1. lập tức
马上
- 鸡叫 了 三遍 , 天 眼看 就要 亮 了
- gà gáy ba lần, trời sẽ sáng ngay lập tức.
✪ 2. tuỳ ý; bỏ mặc; khoan tay ngồi nhìn
听凭 (不如意的事情发生或发展)
- 天再旱 , 我们 也 不能 眼看 着 庄稼 干死
- trời lại hạn, chúng ta cũng không thể khoanh tay ngồi nhìn hoa màu chết khô.
So sánh, Phân biệt 眼看 với từ khác
✪ 1. 眼看 vs 马上
Giống:
- "眼看" và "马上"có nghĩa giống nhau.
Khác:
- Phó từ "眼看" chỉ dùng để miêu tả khách quan, không dùng được trong câu cầu khiến, "马上" dùng được trong câu cầu khiến.
- "眼看" còn là một động từ và nó có thể mang "着”, cũng có thể mang tân ngữ,"马上" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼看
- 他 偷眼 看 了 一下 母亲 的 神色
- anh ấy nhìn trộm thần sắc của mẹ.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
眼›