眼泪 yǎnlèi
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn lệ】

Đọc nhanh: 眼泪 (nhãn lệ). Ý nghĩa là: nước mắt; dòng lệ. Ví dụ : - 掉眼泪。 Rơi nước mắt; rơi lệ.. - 眼泪汪汪。 Nước mắt giàn giụa.. - 他忍不住流下了眼泪。 Anh ấy không kìm được nước mắt.

Ý Nghĩa của "眼泪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

眼泪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước mắt; dòng lệ

泪液的通称。眼内泪腺分泌的无色透明液体,起保护眼球的作用。

Ví dụ:
  • volume volume

    - diào 眼泪 yǎnlèi

    - Rơi nước mắt; rơi lệ.

  • volume volume

    - 眼泪汪汪 yǎnlèiwāngwāng

    - Nước mắt giàn giụa.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 眼泪

✪ 1. Động từ (流/掉,...) + 眼泪

Ví dụ:
  • volume

    - 几乎 jīhū 快掉 kuàidiào 眼泪 yǎnlèi le

    - Anh ấy dường như sắp rơi nước mắt rồi.

  • volume

    - 自己 zìjǐ de 眼泪 yǎnlèi

    - Tôi tự mình lau nước mắt của bản thân.

✪ 2. Định ngữ + 的 + 眼泪

Ví dụ:
  • volume

    - shì 痛苦 tòngkǔ de 眼泪 yǎnlèi

    - Đó là giọt nước mắt của sự đau khổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼泪

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 含着泪 hánzhelèi huā

    - hai mắt ngấn lệ.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 含着 hánzhe 热泪 rèlèi

    - đôi mắt ứa lệ.

  • volume volume

    - de 眼泪 yǎnlèi 不停 bùtíng 淌出 tǎngchū

    - Nước mắt anh ấy cứ tuôn ra.

  • volume volume

    - qín zhe 眼泪 yǎnlèi 默默 mòmò 离开 líkāi le

    - Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.

  • volume volume

    - 流下 liúxià le 两行 liǎngxíng 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy rơi hai hàng nước mắt.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao