Đọc nhanh: 眼眶 (nhãn khuông). Ý nghĩa là: viền mắt; vành mắt, hốc mắt. Ví dụ : - 眼眶里含着泪水。 vành mắt ngấn lệ. - 他揉了揉眼眶。 anh ấy dụi mắt một cái.
眼眶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viền mắt; vành mắt
眼皮的边缘所构成的框儿
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
✪ 2. hốc mắt
眼睛周围的部位
- 他 揉 了 揉 眼眶
- anh ấy dụi mắt một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼眶
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
- 眼泪 夺眶而出
- nước mắt trào ra.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
- 他 揉 了 揉 眼眶
- anh ấy dụi mắt một cái.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眶›
眼›