Đọc nhanh: 斜眼看 (tà nhãn khán). Ý nghĩa là: nghiên, từ bên mắt.
斜眼看 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên
askance
✪ 2. từ bên mắt
from the side of the eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜眼看
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 两眼 一 斜楞 就 嚷起来
- liếc xéo một cái rồi kêu tướng lên.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
看›
眼›