看走眼 kàn zǒuyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khán tẩu nhãn】

Đọc nhanh: 看走眼 (khán tẩu nhãn). Ý nghĩa là: được đưa vào, phạm lỗi khi phán xét. Ví dụ : - 拿着好货当次货你可看走眼了。 hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.

Ý Nghĩa của "看走眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看走眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được đưa vào

to be taken in

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe hǎo 货当 huòdāng 次货 cìhuò 看走眼 kànzǒuyǎn le

    - hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.

✪ 2. phạm lỗi khi phán xét

to make an error of judgment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看走眼

  • volume volume

    - 淡淡地 dàndàndì kàn le 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy liếc nhìn tôi một cách hờ hững.

  • volume volume

    - 眼巴巴 yǎnbābā 看着 kànzhe 老鹰 lǎoyīng 小鸡 xiǎojī 抓走 zhuāzǒu le

    - nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.

  • volume volume

    - 看也不看 kànyěbùkàn 一眼 yīyǎn 便用 biànyòng 托盘 tuōpán tuō le 一盆 yīpén 饭菜 fàncài zǒu dào 前面 qiánmiàn 房间 fángjiān

    - Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.

  • volume volume

    - zhe hǎo 货当 huòdāng 次货 cìhuò 看走眼 kànzǒuyǎn le

    - hàng tốt bảo là hàng xấu, anh trông nhầm mất rồi.

  • volume volume

    - zǒu dào 山腰 shānyāo 看见 kànjiàn 满眼 mǎnyǎn de 山花 shānhuā

    - đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.

  • volume volume

    - 眼看 yǎnkàn 就要 jiùyào 到手 dàoshǒu de 粮食 liángshí 决不能 juébùnéng ràng 洪水 hóngshuǐ 冲走 chōngzǒu

    - nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kàn 一眼 yīyǎn jiù 心有灵犀 xīnyǒulíngxī

    - Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng kàn le 一眼 yīyǎn

    - Họ nhìn nhau một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao