Đọc nhanh: 眼球差 (nhãn cầu sai). Ý nghĩa là: nhãn cầu sai.
眼球差 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn cầu sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼球差
- 眼力 差 了
- thị lực kém
- 好 产品包装 能 抓 眼球
- Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 这 表演 赚 了 众 眼球
- Buổi biểu diễn này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
球›
眼›