Đọc nhanh: 眼热 (nhãn nhiệt). Ý nghĩa là: mê tít mắt; trông thấy mà thèm. Ví dụ : - 她见了这些花布怪眼热的。 Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
眼热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê tít mắt; trông thấy mà thèm
看见好的事物而希望得到
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼热
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 一双 眼睛
- đôi mắt
- 一笼 热腾腾 的 包子
- một lòng hấp bánh bao nóng hổi.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 她 见 了 这些 花布 怪 眼热 的
- Cô ấy nhìn thấy vải hoa này cảm thấy thích vô cùng.
- 眼看 就 热 了 , 换季 衣服 要 准备 好
- trời sắp nóng rồi, chuẩn bị quần áo theo mùa đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
眼›