Đọc nhanh: 一把眼泪一把鼻涕 (nhất bả nhãn lệ nhất bả tị thế). Ý nghĩa là: với khuôn mặt đẫm nước mắt (thành ngữ).
一把眼泪一把鼻涕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với khuôn mặt đẫm nước mắt (thành ngữ)
with one's face covered in tears (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一把眼泪一把鼻涕
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 把 你 那 副 像 潛水蛙 鏡 一樣 的 眼鏡給 扔 了
- Vứt bỏ cặp kính bảo hộ của bạn như kính lặn
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
把›
泪›
涕›
眼›
鼻›