Đọc nhanh: 眼离 (nhãn ly). Ý nghĩa là: hoa mắt. Ví dụ : - 牲口一眼离就惊了。 súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
眼离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mắt
指视觉一时错乱而产生幻象
- 牲口 一眼 离 就 惊 了
- súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼离
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 睡眼 迷离
- mơ mơ màng màng như đang ngủ.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 她 噙 着 眼泪 , 默默 离开 了
- Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.
- 牲口 一眼 离 就 惊 了
- súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.
- 她 的 眼神 意思 我该 离开 了
- Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
离›