眼离 yǎn lí
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn ly】

Đọc nhanh: 眼离 (nhãn ly). Ý nghĩa là: hoa mắt. Ví dụ : - 牲口一眼离就惊了。 súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.

Ý Nghĩa của "眼离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoa mắt

指视觉一时错乱而产生幻象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牲口 shēngkou 一眼 yīyǎn jiù jīng le

    - súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼离

  • volume volume

    - yòng 眼神 yǎnshén 暗示 ànshì 离开 líkāi

    - Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán méi 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn cāi néng 猜个 cāigè 八九不离十 bājiǔbùlíshí

    - tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.

  • volume volume

    - 睡眼 shuìyǎn 迷离 mílí

    - mơ mơ màng màng như đang ngủ.

  • volume volume

    - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā 离不开 líbùkāi 老花镜 lǎohuājìng le

    - Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.

  • volume volume

    - qín zhe 眼泪 yǎnlèi 默默 mòmò 离开 líkāi le

    - Mắt cô ngấn lệ, lặng lẽ rời đi.

  • volume volume

    - 牲口 shēngkou 一眼 yīyǎn jiù jīng le

    - súc vật bị hoa mắt sẽ sợ hãi.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 意思 yìsī 我该 wǒgāi 离开 líkāi le

    - Ánh mắt của cô ấy tỏ ý tôi nên rời đi.

  • volume

    - 今天 jīntiān kàn le 一眼 yīyǎn 那台 nàtái 离心机 líxīnjī

    - Tôi đã xem qua máy ly tâm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao