眼福 yǎnfú
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn phúc】

Đọc nhanh: 眼福 (nhãn phúc). Ý nghĩa là: phúc được thấy; may mắn được thấy. Ví dụ : - 眼福不浅。 phúc lớn được thấy.. - 以饱眼福。 xem cho đã mắt.

Ý Nghĩa của "眼福" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼福 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phúc được thấy; may mắn được thấy

看到珍奇或美好事物的福分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼福不浅 yǎnfúbùqiǎn

    - phúc lớn được thấy.

  • volume volume

    - 饱眼福 bǎoyǎnfú

    - xem cho đã mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼福

  • volume volume

    - 饱眼福 bǎoyǎnfú

    - xem cho đã mắt.

  • volume volume

    - 眼福不浅 yǎnfúbùqiǎn

    - phúc lớn được thấy.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 真是 zhēnshi 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū ràng rén 大饱眼福 dàbǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 烟花 yānhuā ràng rén 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.

  • volume volume

    - 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng ràng 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.

  • volume volume

    - 别为 biéwèi 别人 biérén de 幸福 xìngfú 眼红 yǎnhóng

    - Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.

  • volume volume

    - 眼里 yǎnlǐ qín zhe 幸福 xìngfú de 泪水 lèishuǐ

    - Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao