眼点 yǎn diǎn
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn điểm】

Đọc nhanh: 眼点 (nhãn điểm). Ý nghĩa là: nhãn điểm (khí quan cảm giác của một số động vật cấp thấp, thông thường là một điểm tròn nhỏ màu đỏ, có thể cảm nhận kích thích của nhiệt độ và tia sáng). Ví dụ : - 着眼点 điểm quan sát

Ý Nghĩa của "眼点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhãn điểm (khí quan cảm giác của một số động vật cấp thấp, thông thường là một điểm tròn nhỏ màu đỏ, có thể cảm nhận kích thích của nhiệt độ và tia sáng)

某些低等生物的感觉器官,通常是红色的小圆点,能感受温度和光线的刺 激

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着眼点 zhuóyǎndiǎn

    - điểm quan sát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼点

  • volume volume

    - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • volume volume

    - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 怡然自得 yíránzìdé 漫步 mànbù zài 雨里 yǔlǐ 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu 别人 biérén 异样 yìyàng de 眼光 yǎnguāng

    - Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.

  • volume volume

    - gěi 孩子 háizi diǎn le 眼药 yǎnyào

    - Cô ấy nhỏ thuốc mắt cho đứa trẻ.

  • volume volume

    - 灯光 dēngguāng 有点 yǒudiǎn tài 刺眼 cìyǎn 可以 kěyǐ 关掉 guāndiào

    - Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié tài 小心眼儿 xiǎoxīnyǎner le wèi 这么 zhème 点事 diǎnshì 值得 zhíde 生气 shēngqì

    - mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén 坏心眼 huàixīnyǎn tǐng duō de 一定 yídìng yào 小心 xiǎoxīn 一点儿 yīdiǎner

    - anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao