Đọc nhanh: 眼点 (nhãn điểm). Ý nghĩa là: nhãn điểm (khí quan cảm giác của một số động vật cấp thấp, thông thường là một điểm tròn nhỏ màu đỏ, có thể cảm nhận kích thích của nhiệt độ và tia sáng). Ví dụ : - 着眼点 điểm quan sát
眼点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhãn điểm (khí quan cảm giác của một số động vật cấp thấp, thông thường là một điểm tròn nhỏ màu đỏ, có thể cảm nhận kích thích của nhiệt độ và tia sáng)
某些低等生物的感觉器官,通常是红色的小圆点,能感受温度和光线的刺 激
- 着眼点
- điểm quan sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼点
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 她 给 孩子 点 了 眼药
- Cô ấy nhỏ thuốc mắt cho đứa trẻ.
- 那 灯光 有点 太 刺眼 。 你 可以 关掉 它
- Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
眼›