眷属 juànshǔ
volume volume

Từ hán việt: 【quyến thuộc】

Đọc nhanh: 眷属 (quyến thuộc). Ý nghĩa là: thân thuộc; gia quyến; thân thích; người nhà; gia đình, vợ chồng. Ví dụ : - 眷属已安置妥当。 Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.. - 大卫回家要给眷属祝福。 David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.. - 多情男女, 得成眷属。 Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.

Ý Nghĩa của "眷属" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眷属 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thân thuộc; gia quyến; thân thích; người nhà; gia đình

家眷;亲属

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • volume volume

    - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

✪ 2. vợ chồng

指夫妻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多情 duōqíng 男女 nánnǚ chéng 眷属 juànshǔ

    - Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ 那就好 nàjiùhǎo le

    - Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷属

  • volume volume

    - 眷属 juànshǔ 安置 ānzhì 妥当 tuǒdàng

    - Các thành viên trong gia đình đã được sắp xếp thỏa đáng.

  • volume volume

    - 多情 duōqíng 男女 nánnǚ chéng 眷属 juànshǔ

    - Nam nữ kết hôn trở thành vợ chồng.

  • volume volume

    - de 眷属 juànshǔ dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 眷属 juànshǔ 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Người nhà chúng tôi cùng đi du lịch.

  • volume volume

    - 大卫 dàwèi 回家 huíjiā yào gěi 眷属 juànshǔ 祝福 zhùfú

    - David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ 那就好 nàjiùhǎo le

    - Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình