Đọc nhanh: 顾恋 (cố luyến). Ý nghĩa là: lưu luyến; nhớ; nhớ nhung. Ví dụ : - 顾恋子女 nhớ con cái
顾恋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu luyến; nhớ; nhớ nhung
顾念;留恋
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾恋
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 顾问 帮助 我 解决问题
- Cố vấn giúp tôi giải quyết vấn đề.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
顾›