真的啊 zhēnde a
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 真的啊 Ý nghĩa là: Thật á?. Ví dụ : - 他升职了真的啊什么时候的事? Anh ấy được thăng chức rồi, thật á? Chuyện khi nào vậy?. - 你居然会说中文真的啊教教我吧! Bạn biết nói tiếng Trung á, thật không? Dạy tôi với!

Ý Nghĩa của "真的啊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真的啊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật á?

Ví dụ:
  • volume volume

    - 升职 shēngzhí le 真的 zhēnde a 什么 shénme 时候 shíhou de shì

    - Anh ấy được thăng chức rồi, thật á? Chuyện khi nào vậy?

  • volume volume

    - 居然 jūrán huì shuō 中文 zhōngwén 真的 zhēnde a 教教 jiàojiào ba

    - Bạn biết nói tiếng Trung á, thật không? Dạy tôi với!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真的啊

  • volume volume

    - gēn 这些 zhèxiē 卡哇伊 kǎwāyī de 小宝宝 xiǎobǎobǎo men dāi zài 一起 yìqǐ zhēn 舒服 shūfú a

    - Ở đây phải thật tốt với tất cả những đứa trẻ nhỏ dễ thương này.

  • volume volume

    - 这朵 zhèduǒ 蓝色 lánsè de huā zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bông hoa màu xanh này đẹp quá!

  • volume volume

    - a 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 好哇 hǎowā

    - chà, vụ mùa năm nay tốt thật.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde yǒu hǎo 女儿 nǚér a

    - Bạn thật sự có một cô con gái tốt.

  • volume volume

    - 深圳 shēnzhèn de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi a

    - Thời tiết ở Thâm Quyến nóng quá!

  • - 跑步 pǎobù pǎo le 这么久 zhèmejiǔ 真的 zhēnde 好累 hǎolèi a

    - Chạy bộ lâu như vậy, thật là mệt quá!

  • - zuò de zhè 道菜 dàocài 真是 zhēnshi hǎo niú a

    - Món ăn bạn làm thật sự rất giỏi!

  • - 居然 jūrán huì shuō 中文 zhōngwén 真的 zhēnde a 教教 jiàojiào ba

    - Bạn biết nói tiếng Trung á, thật không? Dạy tôi với!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: ā , á , ǎ , à , A
    • Âm hán việt: A , Á
    • Nét bút:丨フ一フ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNLR (口弓中口)
    • Bảng mã:U+554A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao