开玩笑吧 kāi wánxiào ba
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 开玩笑吧 Ý nghĩa là: Đùa à?. Ví dụ : - 你说她不来了开玩笑吧她刚才还说会来呢。 Bạn nói cô ấy không đến à? Đùa à! Cô ấy vừa nói sẽ đến mà.. - 这个东西卖一万块开玩笑吧也太贵了。 Cái này bán một vạn tệ á? Đùa à, đắt quá rồi.

Ý Nghĩa của "开玩笑吧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开玩笑吧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đùa à?

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 不来 bùlái le 开玩笑 kāiwánxiào ba 刚才 gāngcái hái shuō huì lái ne

    - Bạn nói cô ấy không đến à? Đùa à! Cô ấy vừa nói sẽ đến mà.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī mài 一万块 yīwànkuài 开玩笑 kāiwánxiào ba 太贵 tàiguì le

    - Cái này bán một vạn tệ á? Đùa à, đắt quá rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开玩笑吧

  • volume volume

    - zuǐ hěn pín 总爱 zǒngài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 贫嘴 pínzuǐ 开玩笑 kāiwánxiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 歇后语 xiēhòuyǔ lái 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • - shuō 不来 bùlái le 开玩笑 kāiwánxiào ba 刚才 gāngcái hái shuō huì lái ne

    - Bạn nói cô ấy không đến à? Đùa à! Cô ấy vừa nói sẽ đến mà.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī mài 一万块 yīwànkuài 开玩笑 kāiwánxiào ba 太贵 tàiguì le

    - Cái này bán một vạn tệ á? Đùa à, đắt quá rồi.

  • - shuō de shì 真的 zhēnde ma bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Bạn nói thật không? Đừng đùa nhé.

  • - shì 说真的 shuōzhēnde 还是 háishì zài 开玩笑 kāiwánxiào 不会 búhuì ba

    - Bạn đang nói thật hay đùa đấy? Không phải chứ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Bā , Ba
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+5427
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao