Đọc nhanh: 求命啊 (cầu mệnh a). Ý nghĩa là: cứu mạng. Ví dụ : - 来人啊,求命啊 Có ai không, cứu tôi.
求命啊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứu mạng
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求命啊
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 这个 孩子 真是 生命 的 奇迹 啊
- Đứa trẻ này thực sự là một điều kỳ diệu của cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
啊›
求›