Đọc nhanh: 国中 (quốc trung). Ý nghĩa là: thứ hai, trung học. Ví dụ : - 陇海铁路横贯中国中部。 đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
国中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ hai, trung học
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国中
- 东北 是 中国 的 粮仓
- Đông Bắc Trung Quốc là vựa lúa của Trung Quốc.
- 《 中国 文学 概论 》
- khái luận về văn học Trung Quốc
- 《 中国 文学史 概要 》
- Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
国›