真寄怪 zhēn jì guài
volume volume

Từ hán việt: 【chân kí quái】

Đọc nhanh: 真寄怪 (chân kí quái). Ý nghĩa là: đến hay.

Ý Nghĩa của "真寄怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真寄怪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến hay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真寄怪

  • volume volume

    - kàn 怪不怪 guàibùguài zhēn 想不到 xiǎngbúdào

    - Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.

  • volume volume

    - zhè duì 卡车司机 kǎchēsījī 来说 láishuō hái 真怪 zhēnguài

    - Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 责怪 zéguài 学生 xuésheng 认真听讲 rènzhēntīngjiǎng

    - Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 曲子 qǔzi 怪声 guàishēng 怪调 guàidiào de zhēn 难听 nántīng

    - điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 奇怪 qíguài

    - Người này thật kỳ quái.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 真让人 zhēnràngrén 奇怪 qíguài

    - Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú 真怪 zhēnguài 完全 wánquán 合适 héshì

    - Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.

  • - 那个 nàgè 女孩 nǚhái de 行为 xíngwéi 真怪 zhēnguài 大家 dàjiā dōu 理解 lǐjiě

    - Cô gái đó hành động thật kỳ lạ, mọi người đều không hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao