Đọc nhanh: 真寄怪 (chân kí quái). Ý nghĩa là: đến hay.
真寄怪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến hay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真寄怪
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 这个 人真 奇怪
- Người này thật kỳ quái.
- 这件 事 真让人 奇怪
- Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
- 那个 女孩 的 行为 真怪 , 大家 都 不 理解
- Cô gái đó hành động thật kỳ lạ, mọi người đều không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寄›
怪›
真›