真容 zhēn róng
volume volume

Từ hán việt: 【chân dung】

Đọc nhanh: 真容 (chân dung). Ý nghĩa là: ngoại hình chính hãng, Chân dung, bộ mặt thật. Ví dụ : - 显露你的真容 Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.

Ý Nghĩa của "真容" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真容 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại hình chính hãng

genuine appearance

✪ 2. Chân dung

portrait

✪ 3. bộ mặt thật

real face

Ví dụ:
  • volume volume

    - 显露 xiǎnlù de 真容 zhēnróng

    - Cho tôi xem khuôn mặt thật của bạn.

✪ 4. chân dung

人的肖像; 事物的形象

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真容

  • volume volume

    - hěn 容易 róngyì jiù 认真 rènzhēn 别人 biérén 的话 dehuà

    - Anh ấy rất dễ tin lời người khác.

  • volume volume

    - 容易 róngyì 分辨 fēnbiàn 清楚 qīngchu 真假 zhēnjiǎ

    - Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 笑容 xiàoróng hěn 纯真 chúnzhēn

    - Nụ cười của đứa trẻ rất ngây thơ.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng hěn 天真 tiānzhēn

    - Nụ cười của anh ấy rất ngây thơ.

  • volume volume

    - de 发言 fāyán 内容 nèiróng 丰富 fēngfù 足见 zújiàn shì zuò le 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi de

    - Bài phát biểu của anh ấy nội dung phong phú, đủ thấy anh ấy chuẩn bị rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 他们 tāmen de 糖果 tángguǒ 真的 zhēnde shì 好吃 hǎochī dào 无法形容 wúfǎxíngróng

    - Tôi đã nói với họ rằng kẹo của bạn tuyệt không thể tả.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 人真 rénzhēn yǒu 姣好 jiāohǎo 容颜 róngyán

    - Người kia thật có dung nhan xinh đẹp.

  • volume volume

    - de 笑容 xiàoróng hěn 天真 tiānzhēn

    - Nụ cười của cô ấy rất ngây thơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao