Đọc nhanh: 真怪 (chân quái). Ý nghĩa là: Tôi không thể tin rằng ..., số lẻ, không bình thường. Ví dụ : - 这对卡车司机来说还真怪 Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
真怪 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi không thể tin rằng ...
I can't believe that ...
✪ 2. số lẻ
odd
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
✪ 3. không bình thường
unusual
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真怪
- 鬼怪 不是 真的
- Yêu quái không có thật.
- 你 看 怪不怪 真 想不到
- Bạn thấy nó có kì lạ không, thật không thể tưởng tượng được.
- 这 对 卡车司机 来说 还 真怪
- Điều đó thật kỳ lạ đối với một người lái xe tải.
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 这个 人 真怪 !
- Người này thật kỳ quái!
- 这个 问题 真的 很 奇怪
- Câu hỏi này thật sự rất lạ lùng.
- 他 穿 的 衣服 真怪 , 完全 不 合适
- Anh ta mặc đồ thật kỳ quái, hoàn toàn không hợp.
- 那个 女孩 的 行为 真怪 , 大家 都 不 理解
- Cô gái đó hành động thật kỳ lạ, mọi người đều không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
真›