真棒 zhēn bàng
volume volume

Từ hán việt: 【chân bổng】

Đọc nhanh: 真棒 (chân bổng). Ý nghĩa là: thật tuyệt; tuyệt vời. Ví dụ : - 这个地方真棒! Nơi này thật tuyệt vời!. - 你的歌唱真棒! Giọng hát của bạn thật tuyệt!. - 她的舞蹈真棒! Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!

Ý Nghĩa của "真棒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真棒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật tuyệt; tuyệt vời

表示赞美的词语,是“非常好”或“很棒”,用于称赞某人或某事的出色表现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 真棒 zhēnbàng

    - Nơi này thật tuyệt vời!

  • volume volume

    - de 歌唱 gēchàng 真棒 zhēnbàng

    - Giọng hát của bạn thật tuyệt!

  • volume volume

    - de 舞蹈 wǔdǎo 真棒 zhēnbàng

    - Điệu nhảy của cô ấy thật tuyệt!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真棒

  • volume volume

    - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • volume volume

    - 烘培 hōngpéi 真是 zhēnshi 很棒 hěnbàng de 爱好 àihào

    - Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời

  • volume volume

    - de 歌唱 gēchàng 真棒 zhēnbàng

    - Giọng hát của bạn thật tuyệt!

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

  • volume volume

    - yòu 拿到 nádào 奖学金 jiǎngxuéjīn le 真棒 zhēnbàng

    - Anh ấy lại giành được học bổng, giỏi quá đi!

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

  • - 今天 jīntiān 表现 biǎoxiàn hěn 出色 chūsè 真的 zhēnde 真棒 zhēnbàng

    - Hôm nay bạn thể hiện rất xuất sắc, thật đấy, bạn thật tuyệt!

  • - néng 完成 wánchéng 这么 zhème duō 工作 gōngzuò zhēn 厉害 lìhai 真棒 zhēnbàng

    - Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Bổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
    • Bảng mã:U+68D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao