Đọc nhanh: 假戏真唱 (giả hí chân xướng). Ý nghĩa là: làm giả hoá thật.
假戏真唱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm giả hoá thật
弄假成真又作"假戏真做"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假戏真唱
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 他 只是 在 演戏 , 你 别当真
- Anh ấy chỉ đang diễn kịch thôi, bạn đừng coi là thật
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
- 你 说 的 是 真的 吗 ? 真的假 的 ?
- Những gì bạn nói có thật không? Thật hay giả vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
唱›
戏›
真›