Đọc nhanh: 孰真孰假 (thục chân thục giả). Ý nghĩa là: cái gì là thật và cái gì là giả.
孰真孰假 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái gì là thật và cái gì là giả
what is true and what is fake
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孰真孰假
- 孰令 我 喜 ?
- Cái gì làm tôi hạnh phúc?
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 孰应 负责 ?
- Ai nên chịu trách nhiệm?
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 孰为 胜者 ?
- Ai là người chiến thắng?
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 孰先 孰 后 ?
- Cái nào trước, cái nào sau?
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
孰›
真›