孰真孰假 shú zhēn shú jiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【thục chân thục giả】

Đọc nhanh: 孰真孰假 (thục chân thục giả). Ý nghĩa là: cái gì là thật và cái gì là giả.

Ý Nghĩa của "孰真孰假" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孰真孰假 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái gì là thật và cái gì là giả

what is true and what is fake

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孰真孰假

  • volume volume

    - 孰令 shúlìng

    - Cái gì làm tôi hạnh phúc?

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • volume volume

    - 孰应 shúyīng 负责 fùzé

    - Ai nên chịu trách nhiệm?

  • volume volume

    - 以假乱真 yǐjiǎluànzhēn

    - Cái giả làm lẫn lộn cái thật.

  • volume volume

    - 孰为 shúwèi 胜者 shèngzhě

    - Ai là người chiến thắng?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.

  • volume volume

    - 孰先 shúxiān shú hòu

    - Cái nào trước, cái nào sau?

  • volume volume

    - 你们 nǐmen liǎ 孰是孰非 shúshìshúfēi 泾渭分明 jīngwèifēnmíng hái 用得着 yòngdezháo 证明 zhèngmíng ma

    - Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tử 子 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YDKNI (卜木大弓戈)
    • Bảng mã:U+5B70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao