Đọc nhanh: 真修 (chân tu). Ý nghĩa là: Tinh thành tu trì. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Nhưng tại kinh sư kí trụ; hoàn kì tịnh độ chân tu 仍在京師寄住; 還期淨土真修 (Kim liên kí 金蓮記; Chứng quả 證果)..
真修 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tinh thành tu trì. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Nhưng tại kinh sư kí trụ; hoàn kì tịnh độ chân tu 仍在京師寄住; 還期淨土真修 (Kim liên kí 金蓮記; Chứng quả 證果).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真修
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 必修课程 必须 认真对待
- Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
真›