Đọc nhanh: 修省 (tu tỉnh). Ý nghĩa là: Xét mình sửa lỗi. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Tiến lôi chấn; quân tử dĩ khủng cụ tu tỉnh 象曰: 洊雷震; 君子以恐懼修省 (Chấn quái 震卦) Tượng nói: Sấm sét lại đến nữa; quân tử lấy làm kinh sợ mà tu thân sửa lỗi..
修省 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xét mình sửa lỗi. ◇Dịch Kinh 易經: Tượng viết: Tiến lôi chấn; quân tử dĩ khủng cụ tu tỉnh 象曰: 洊雷震; 君子以恐懼修省 (Chấn quái 震卦) Tượng nói: Sấm sét lại đến nữa; quân tử lấy làm kinh sợ mà tu thân sửa lỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修省
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 云南省 的 省会 是 昆明
- Thủ phủ của tỉnh Vân Nam là Côn Minh.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 黄河 流经 多个 省份
- Sông Hoàng Hà chảy qua nhiều tỉnh.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 云南省 南部 跟 越南 、 老挝 和 缅甸 交界
- phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
省›