Đọc nhanh: 雌雄莫辨 (thư hùng mạc biện). Ý nghĩa là: Đẹp phi giới tính; vẻ đẹp không phân biệt nam nữ.. Ví dụ : - 都是演雌雄莫辨的美人,有人演成了妖孽,有人演成了妖怪 Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
雌雄莫辨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đẹp phi giới tính; vẻ đẹp không phân biệt nam nữ.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄莫辨
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莫›
辨›
雄›
雌›