Đọc nhanh: 真凶 (chân hung). Ý nghĩa là: thủ phạm. Ví dụ : - 巴瑞却拒绝罢休除非找到真凶 Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
真凶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ phạm
culprit
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真凶
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 这场 雨下 得 真凶
- Trận mưa này rất dữ dội.
- 这次 事故 真是 太凶了
- Tai nạn lần này thật quá thảm khốc.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 不会 吧 ! 这 不 可能 是 真的 !
- Không phải chứ! Đây không thể là sự thật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
真›