看青 kān qīng
volume volume

Từ hán việt: 【khán thanh】

Đọc nhanh: 看青 (khán thanh). Ý nghĩa là: canh đồng; trông chừng hoa màu (đề phòng kẻ trộm hay động vật phá hoại).

Ý Nghĩa của "看青" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. canh đồng; trông chừng hoa màu (đề phòng kẻ trộm hay động vật phá hoại)

看守正在结实还未成熟的庄稼,以防偷盗或动物损害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看青

  • volume volume

    - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 田里 tiánlǐ 看青 kànqīng

    - Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.

  • volume volume

    - 青稞 qīngkē yuē 二十五斤 èrshíwǔjīn

    - Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 窗外 chuāngwài wèi 失去 shīqù de 青春 qīngchūn ér 惋惜 wǎnxī

    - Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.

  • volume volume

    - 一个三十多岁 yígèsānshíduōsuì de 农民 nóngmín 重走 zhòngzǒu 青春 qīngchūn 勇闯 yǒngchuǎng 足坛 zútán

    - Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.

  • volume volume

    - 看来 kànlái 还是 háishì huì qīng

    - Có vẻ như nó sẽ bầm tím.

  • volume volume

    - zhǐ 看到 kàndào 一个 yígè 嬉皮士 xīpíshì 手里 shǒulǐ zhe zhǐ 青蛙 qīngwā

    - Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.

  • volume volume

    - 回头 huítóu jiù 看见 kànjiàn le

    - quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao