Đọc nhanh: 看青 (khán thanh). Ý nghĩa là: canh đồng; trông chừng hoa màu (đề phòng kẻ trộm hay động vật phá hoại).
看青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. canh đồng; trông chừng hoa màu (đề phòng kẻ trộm hay động vật phá hoại)
看守正在结实还未成熟的庄稼,以防偷盗或动物损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看青
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 他 每天 都 去 田里 看青
- Anh ấy đi ra đồng xem đồng mỗi ngày.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 她 看着 窗外 , 为 她 失去 的 青春 而 惋惜
- Cô ấy nhìn ra cửa sổ, tiếc nuối vì tuổi thanh xuân đã trôi qua.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 看来 还是 会 瘀 青
- Có vẻ như nó sẽ bầm tím.
- 我 只 看到 一个 嬉皮士 手里 拿 着 只 青蛙
- Tôi nhìn thấy một con hà mã với một con ếch trên tay.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
青›