Đọc nhanh: 看上去 (khán thượng khứ). Ý nghĩa là: có vẻ như, nó sẽ xuất hiện. Ví dụ : - 看上去像是约会 Nó có vẻ giống như một cuộc hẹn hò.
看上去 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có vẻ như
it seems (that)
- 看上去 像是 约会
- Nó có vẻ giống như một cuộc hẹn hò.
✪ 2. nó sẽ xuất hiện
it would appear
So sánh, Phân biệt 看上去 với từ khác
✪ 1. 看起来 vs 看上去
- "看起来" vừa thể hiện sau khi thông qua mắt - cơ quan thị giác đưa ra phán đoán, kết luận ; vừa thể hiện sau khi thông qua suy nghĩ đưa ra phán đoán và kết luận.
- "看上去" chỉ thể hiện sau khi thông qua mắt nhìn đưa ra phán đoán, kết luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看上去
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 他 的 表情 看上去 很 别扭
- Biểu cảm của anh ấy trông rất gượng gạo.
- 她 看上去 和 别的 少女 一样
- Cô ấy trông giống như bất kỳ cô gái nào khác.
- 他 看上去 像 个 超人
- Anh ta trông giống siêu nhân.
- 大海 看上去 非常 旷远
- Biển cả nhìn rất rộng lớn.
- 我们 一起 去 上市 看看 吧
- Chúng ta cùng đi chợ xem nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
去›
看›