Đọc nhanh: 钮扣 (nữu khấu). Ý nghĩa là: biến thể của 紐扣 | 纽扣, khuy; nút. Ví dụ : - 掩着怀(上衣遮盖着胸膛而不扣钮扣)。 mặc áo không gài nút
钮扣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 紐扣 | 纽扣
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
✪ 2. khuy; nút
(纽扣儿) 可以把衣服等扣起来的小形球状物或片状物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钮扣
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 掩着 怀 ( 上衣 遮盖着 胸膛 而 不扣 钮扣 )
- mặc áo không gài nút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
钮›