Đọc nhanh: 真命 (chân mệnh). Ý nghĩa là: sắc phong bởi thiên đàng, để nhận mệnh lệnh của thiên đàng (của Đạo giáo bất tử, v.v.).
真命 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắc phong bởi thiên đàng
ordained by heaven
✪ 2. để nhận mệnh lệnh của thiên đàng (của Đạo giáo bất tử, v.v.)
to receive heaven's command (of Daoist immortals etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真命
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 这个 饭馆 真要命 , 上菜 需要 一个 小时
- Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 这 孩子 们 很 吵闹 , 真是 要命 !
- Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 这个 孩子 真是 生命 的 奇迹 啊
- Đứa trẻ này thực sự là một điều kỳ diệu của cuộc sống.
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
真›