Đọc nhanh: 看向他眼底 (khán hướng tha nhãn để). Ý nghĩa là: nhìn vào mắt anh ấy..
看向他眼底 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn vào mắt anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看向他眼底
- 他 乜 着 眼看 我 一眼
- Anh ấy liếc mắt nhìn tôi một cái.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 他 向 我 使个 眼色
- Anh ấy nháy mắt với tôi.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 他们 看 一眼 就 心有灵犀
- Họ chỉ cần nhìn nhau là hiểu.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
向›
底›
看›
眼›