Đọc nhanh: 标底 (tiêu để). Ý nghĩa là: giá thầu thấp nhất.
标底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá thầu thấp nhất
招标人预定的招标工程的底价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标底
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 他们 调整 了 底薪 标准
- Họ đã điều chỉnh tiêu chuẩn lương cơ bản.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
标›