Đọc nhanh: 牛仔外套 (ngưu tử ngoại sáo). Ý nghĩa là: áo khoác bo.
牛仔外套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo khoác bo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛仔外套
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 别 忘 穿 外套 , 小心 着凉 了
- Đừng quên mặc áo khoác, cẩn thận bị cảm lạnh.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
- 他 穿 上 了 新 买 的 外套
- Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仔›
外›
套›
牛›