Đọc nhanh: 看作 (khán tá). Ý nghĩa là: nhìn vào như, coi như. Ví dụ : - 这次暴动可看作是政治上不稳定的征兆。 Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
看作 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn vào như
to look upon as
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
✪ 2. coi như
to regard as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看作
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 你 先 做作业 , 然后 看电视
- Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 你 注意 看 我 的 动作
- Cậu chú ý nhìn động tác của tớ.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
看›